Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,15 – 56,25 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng mua vào và 100.000 đồng/lượng bán ra so với giá chốt phiên chiều qua.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,36 – 56,31 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Năm.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,20 – 56,30 triệu đồng/lượng, giá mua và bán tăng 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,95 – 56,05 triệu đồng/lượng, chiều mua tăng 50.000 đồng/lượng, chiều bán lại giảm 50.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,30 – 56,30 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với giá chốt ngày 17/3.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 18/3
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Cảnh báo: Mua bán vàng không qua tài khoản thanh toán có thể bị phạt tới 20 triệu đồng
04:40 PM 30/12
Cập nhật Giá Vàng hôm nay 30/12: Vàng miếng – nhẫn sụt gần 4 triệu lúc mở cửa rồi hồi phục 500k
12:35 PM 30/12
Dấu ấn chúng tôi qua năm 2025: Lan tỏa thông tin minh bạch về vàng – bạc, mở rộng cộng đồng và phát triển ứng dụng đầu tư
11:45 AM 30/12
57% NĐT cá nhân tin bạc vượt 100 USD/oz năm 2026: Chuyên gia lạc quan nhưng cảnh báo rủi ro điều chỉnh
02:25 PM 29/12
Tỷ giá USD/VND ngày 29/12: TGTT hạ 3 đồng, giá bán ra tại các NH luôn ở mức kịch trần
10:00 AM 29/12
Cà phê thế giới quay đầu giảm nhẹ sau phiên tăng mạnh
08:28 AM 18/03
Lo thiếu hụt nguồn cung, giá dầu vọt tăng mạnh
08:18 AM 18/03
Nhận định CK phái sinh phiên 18/3: Tiếp tục bị cản và và lùi bước để kiểm tra lại vùng thấp 1.455 – 1.465 điểm
08:08 AM 18/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,780 30 | 26,840 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,700-3,300 | 154,700-3,300 |
| Vàng nhẫn | 152,700-3,300 | 154,730-3,300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |