Giá gas hôm nay (18/3) tăng gần 0,5% lên 4,93 USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 4/2022.
Hợp đồng khí đốt tự nhiên kỳ hạn tăng vào ngày thứ hai, khi các nhà giao dịch tiếp thu báo cáo hàng tồn kho đang tăng và khả năng nguồn cung toàn dễ bị thiếu hụt nếu cuộc chiến tranh ở Ukraine tiếp tục kéo dài.
Hợp đồng tương lai gas Nymex tháng 4 tăng 24,2 cent/ngày và chốt ở mức 4,990 USD/MMBtu. Tháng 5 tăng 23,7 xu lên 5,021 USD.
Sản lượng khí đốt LNG của Mỹ dẫn đầu với mức 13 Bcf và các cơ sở xuất khẩu đang hoạt động với công suất lớn mỗi ngày. Theo dữ liệu NGI, khối lượng khí đốt đã vượt quá 13,7 Bcf vào thứ Năm.
Sản lượng xuất khẩu có thể đạt mức 15 Bcf để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ toàn cầu, trong tình hình thị trường bất ổn định của châu Âu và những lời kêu gọi liên tục từ các khu vực tiêu thụ ở châu Á đối với nguồn cung cấp nhiên liệu của Mỹ.
Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA) hôm thứ Năm đã báo cáo mức giảm 79 Bcf trong tuần kết thúc vào ngày 11/3. Kết quả này vượt quá mong đợi.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Thiếu tích cực với xu hướng giảm giá và đi ngang, SJC hiện cao hơn giá vàng thế giới 15 triệu đồng
11:18 AM 18/03
Tỷ giá VND/USD sáng 18/3: Tỷ giá trung tâm tiếp đà sụt giảm, TT tự do ‘sập’ mạnh gần 100 đồng
10:38 AM 18/03
DXY hồi phục, liệu vàng có về lại mốc 1930$?
10:33 AM 18/03
Cà phê thế giới quay đầu giảm nhẹ sau phiên tăng mạnh
08:28 AM 18/03
Lo thiếu hụt nguồn cung, giá dầu vọt tăng mạnh
08:18 AM 18/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |