Tỷ giá VND/USD sáng 9/3: Tỷ giá trung tâm nối nhịp tăng nhẹ, NHTM ít biến động 11:24 09/03/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 9/3: Tỷ giá trung tâm nối nhịp tăng nhẹ, NHTM ít biến động

Hôm nay (9/3) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.172 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.477 VND/USD, tỷ giá trần 23.867 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay biến động nhẹ. Eximbank điều chỉnh mạnh nhất với mức giảm 10 đồng/USD.

Cập nhật lúc 11h, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.680 – 22.990 VND/USD, mua vào và bán ra không đổi so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.705 – 22.985 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên thứ Ba.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.712 – 22.986 VND/USD, giá mua và bán giảm 2 đồng so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.688 – 22.988 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.730 – 22.930 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên 8/3.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.715 – 22.985 VND/USD, đi ngang giá mua và giá bán so với chốt phiên chiều qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 9/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.410 – 23.490 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,990 20 25,080 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 80,800800 82,3001,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,380-20 24,750-20

  AUD

16,48094 17,18198

  CAD

17,84494 18,60398

  JPY

1650 1740

  EUR

26,79079 28,26183

  CHF

28,33654 29,54256

  GBP

32,045-2 33,409-2

  CNY

3,4284 3,5754