Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 56,30 – 57,80 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 100.000 đồng/lượng, giá bán tăng 600.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Ba.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 56,36 – 57,91 triệu đồng/lượng, tăng 790.000 đồng/lượng chiều mua và 640.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 56,35 – 57,80 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 450.000 đồng/lượng, bán ra tăng 500.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 56,60 – 57,70 triệu đồng/lượng, tăng 800.000 đồng/lượng giá mua, tăng 650.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên trước đó.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 57,00 – 58,10 triệu đồng/lượng, tăng 900.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Ba.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 9/3
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 0 | 25,550 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |