Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 56,10 – 57,00 triệu đồng/lượng, đi ngang cả chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 56,07 – 57,42 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng giá mua, đi ngang giá bán so với chốt phiên trước đó.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 56,05 – 57,20 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra không đổi so với cuối ngày hôm qua.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,60 – 56,70 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, giảm 50.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,90 – 56,90 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Hai.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 8/3
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Cập nhật Giá Vàng miếng – nhẫn ngày 31/12: Rơi thẳng về 152,8 triệu – NĐT lỗ gần 10 triệu chỉ trong 1 tuần
02:45 PM 31/12
Tỷ giá USD/VND ngày 31/12: TGTT tiếp tục giảm – giá mua vào USD tại các NH biến động lớn
11:40 AM 31/12
Cảnh báo: Mua bán vàng không qua tài khoản thanh toán có thể bị phạt tới 20 triệu đồng
04:40 PM 30/12
Cập nhật Giá Vàng hôm nay 30/12: Vàng miếng – nhẫn sụt gần 4 triệu lúc mở cửa rồi hồi phục 500k
12:35 PM 30/12
Dấu ấn chúng tôi qua năm 2025: Lan tỏa thông tin minh bạch về vàng – bạc, mở rộng cộng đồng và phát triển ứng dụng đầu tư
11:45 AM 30/12
57% NĐT cá nhân tin bạc vượt 100 USD/oz năm 2026: Chuyên gia lạc quan nhưng cảnh báo rủi ro điều chỉnh
02:25 PM 29/12
Giá dầu tăng lên mức cao nhất kể từ năm 2008
08:49 AM 08/03
Nhận định CK phái sinh phiên 8/3: Mức độ bất ổn và rủi ro tại đang có chiều hướng gia tăng
08:08 AM 08/03
Giá khí đốt tự nhiên duy trì đà tăng mạnh
02:34 PM 07/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,750 -30 | 26,820 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,800-1,900 | 152,800-1,900 |
| Vàng nhẫn | 150,800-1,900 | 152,830-1,900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |