Nhật kí trading vàng 7/3: Kháng cự 2000$ khá mạnh, hỗ trợ gần nhất là 1960$ 16:08 07/03/2022

Nhật kí trading vàng 7/3: Kháng cự 2000$ khá mạnh, hỗ trợ gần nhất là 1960$

Trong phiên giao dịch sáng đầu tuần tại thị trường châu Á, giá vàng đã bứt phá mạnh và thử nghiệm mốc 2000$. Tuy nhiên, áp lực chốt lời khá lớn nên giá có xu hướng về kiểm tra lại các vùng hỗ trợ và lắp lại khoảng trống giá tạo ra ban sáng.

Vàng bước vào phiên Âu tại vùng 1979,80$, cách khá xa so với mức đỉnh lúc sáng là 2001,72$.

Dựa trên phân tích thị trường, giá vàng theo biểu đồ ngày đã cho thấy mẫu hình ‘đá bay’ hoặc ‘sao băng’. Sẽ còn khá nhiều giờ nữa vàng mới đóng phiên do đó cần theo dõi để xác nhận xem liệu vàng (XAU/USD) có xuất hiện các mẫu hình đảo chiều hay không.

Nếu chúng ta nhìn vào biểu đồ vàng theo khung 4 giờ, chúng ta có thể thấy một động thái từ chối giảm giá sau nỗ lực đầu tiên vượt qua mức tâm lý ở mức 2.000$. Trên mức giá hiện tại, các mức kháng cự ở mức 2001,72$, 2032,02$ và 2050,00$.

Dưới mức giá hiện tại, vàng được hỗ trợ tại 1960$, 1953,92$ và 1904,22$.

Chỉ báo Phân kỳ Hội tụ Trung bình Động (MACD) cho thấy cấu trúc mở rộng tăng giá trên biểu đồ 4 giờ. Các đường trung bình động hàm mũ đang đạt được động lực đi lên trong ngắn hạn. Thiết lập hiện tại cho thấy tiềm năng tăng giá vẫn còn khá lớn.

Kịch bản của chúng tôi đối với vàng là thị trường tăng giá trong những giờ tới, với các bước giảm sẽ bị hạn chế tại vùng hỗ trợ 1960,00$.

Nhận định

Thị trường đi theo hướng tăng dần và kiểm định các mức kháng cự mạnh 2001,72$, 2032,02$ và 2050,00$.

Xu hướng giảm có khả năng suy yếu tại 1960$. Phe bán sẽ nắm quyền kiểm soát thị trường nếu đẩy giá thủng mốc 1953$.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,990 20 25,080 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 80,800 82,300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3800 24,7500

  AUD

16,4800 17,1810

  CAD

17,8440 18,6030

  JPY

1650 1740

  EUR

26,7900 28,2610

  CHF

28,3360 29,5420

  GBP

32,0450 33,4090

  CNY

3,4280 3,5750