Sau hơn 3 giờ đồng hồ kể từ khi lệnh ngừng bắn được phía Nga công bố, quá trình sơ tán người dân khỏi Mariupol đã bị hoãn lại.
Tuyên bố của Bộ Quốc phòng Nga nêu rõ: “Không một dân thường nào có thể rời Mariupol và Volnovakha dọc theo các hành lang nhân đạo. Các lực lượng Ukraine đã tận dụng lệnh ngừng bắn để củng cố vị trí của họ”.
Tuy nhiên, theo giới chức thành phố Mariupol, họ đã phải trì hoãn việc sơ tán dân thường, đồng thời cáo buộc binh lính Nga phá vỡ lệnh ngừng bắn.
Trước đó cùng ngày, Nga thông báo ngừng bắn và mở các hành lang nhân đạo để sơ tán dân thường khỏi thành phố cảng chiến lược Mariupol và thành phố Volnovakha gần đó.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng: Bứt phá chưa từng thấy, liệu bạn còn dám mua đuổi?
03:33 PM 05/03
Chiều 5/3: SJC “như diều gặp gió” bay thẳng lên trên mốc 69 triệu đồng/lượng, cao hơn giá vàng thế giới 14,6 triệu đồng
03:13 PM 05/03
Dự báo giá vàng tuần 7-11/3: 2000$ hay cao hơn thế nữa?
02:08 PM 05/03
Vàng Nhẫn 9999: ‘Bừng sáng’ phiên cuối tuần, giá nhẫn đồng loạt tăng vọt lên trên mốc 56 triệu đồng
09:58 AM 05/03
Cuối tuần, giá dầu tăng vọt 7% vì lo ngại thiếu nguồn cung khi căng thẳng Nga – Ukraine tiếp tục leo thang
08:33 AM 05/03
Tiếp đà tăng giá, khí đốt tự nhiên lên mạnh gần 2%
02:33 PM 04/03
TTCK sáng 4/3: VN-Index giằng co trong biên độ hẹp
12:48 PM 04/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,2001,800 | 150,2001,800 |
| Vàng nhẫn | 148,2001,800 | 150,2301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |