Vàng SJC
Cập nhật lúc 14h30, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 67,90 – 69,22 triệu đồng/lượng, tăng 650.000 đồng/lượng chiều mua và 850.000 đồng/lượng chiều bán so với đầu giờ sáng.
Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 67,85 – 69,10 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 700.000 đồng/lượng, giá bán tăng 750.000 đồng/lượng so với thời điểm 9h sáng.
Vàng SJC trên hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 67,90 – 69,10 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng tăng 800.000 đồng/lượng so với đầu giờ sáng cùng ngày.
Vàng DOJI trên thị trường Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 67,75 – 69,00 triệu đồng/lượng, chiều mua tăng 750.000 đồng/lượng, chiều bán tăng 600.000 đồng/lượng so với 9h sáng.
Vàng nhẫn 9999
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,46 – 56,46 triệu đồng/lượng, tăng 130.000 đồng/lượng mua vào và 80.000 đồng/lượng bán ra so với giá mở cửa.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,35 – 56,35 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá mở cửa cùng ngày.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,95 – 56,15 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với đầu giờ sáng.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,35 – 56,25 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng giá mua và bán so với đầu giờ sáng cùng ngày.
Vàng thế giới
Giá vàng thế giới đóng cửa phiên giao dịch ngày thứ Sáu (4/3) dừng ở ngưỡng 1.970 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank (22.980 VND/USD) vàng thế giới giao dịch tại 54,58 triệu đồng/lượng (chưa bao gồm thuế, phí). Chênh lệch giữa SJC và giá vàng thế giới đứng ở ngưỡng 14,6 triệu đồng/lượng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,000 30 | 25,100 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 81,500 | 83,500 |
Vàng nhẫn | 81,300 | 82,700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
24,4300 | 24,8000 |
AUD |
16,4200 | 17,1190 |
CAD |
17,8220 | 18,5800 |
JPY |
1640 | 1740 |
EUR |
26,7370 | 28,2040 |
CHF |
28,2500 | 29,4520 |
GBP |
32,0020 | 33,3640 |
CNY |
3,4360 | 3,5830 |