Tỷ giá VND/USD sáng 18/2: NHTM tiếp tục tăng mạnh, giá bán lên gần mốc 23.000 VND/USD 11:28 18/02/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 18/2: NHTM tiếp tục tăng mạnh, giá bán lên gần mốc 23.000 VND/USD

Hôm nay (18/2) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.119 VND/USD, tăng 6 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.425 VND/USD, tỷ giá trần 23.813 VND/USD.

Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục tăng mạnh ở các đơn vị.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.650 – 22.960 VND/USD, tăng 30 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.685 – 22.965 VND/USD, mua vào và bán ra tăng 45 đồng so với giá chốt phiên chiều qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.695 – 22.975 VND/USD, tăng 40 đồng chiều mua và 46 đồng chiều bán so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.960 VND/USD, giá mua – bán cũng tăng 33 đồng so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.710 – 22.920 VND/USD, mua vào tăng 40 đồng, bán ra tăng 50 đồng so với giá chốt phiên 17/2.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.650 – 22.930 VND/USD, đi ngang chiều mua, tăng 10 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 18/2

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm tiếp 10 đồng chiều mua và 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.490 – 23.540 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,230 120 25,330 120

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3900 24,7600

  AUD

16,4720 17,1730

  CAD

17,7700 18,5260

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7630 28,2320

  CHF

28,3340 29,5400

  GBP

32,0820 33,4470

  CNY

3,4350 3,5820