Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,65 – 54,45 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên hôm qua.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,81 – 54,51 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 10.000 đồng/lượng, bán ra tăng 40.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên 17/2.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,75 – 54,45 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,65 – 54,55 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 200.000 đồng/lượng, bán ra tăng 100.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,80 – 54,50 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 18/2
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Giá dầu giảm 2% khi cuộc đàm phán khôi phục thỏa thuận hạt nhân với Iran bước vào giai đoạn cuối
08:28 AM 18/02
Nhận định TTCK phiên 18/2: Kiểm định lại ngưỡng 1.512 điểm
08:13 AM 18/02
Giáo sư Wharton: Vàng có thể giảm 20% khi Fed tăng lãi suất
03:07 PM 17/02
Giá khí đốt tự nhiên giữ vững đà tăng
02:54 PM 17/02
Vàng: Có phải đã chấm dứt mối liệu hệ với lợi suất?
02:17 PM 08/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,0001,800 | 152,0001,800 |
| Vàng nhẫn | 150,0001,800 | 152,0301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |