Dựa trên phân tích giá vàng tại các khung thời gian giảm dần, xu hướng tiêu cực của vàng vẫn hiện hữu. Điều này phù hợp với những tín hiệu diều hâu đến từ Cục Dự trữ Liên bang và những kỳ vọng của thị trường về việc Fed nâng lãi suất ngay trong tháng 3. Các nhà đầu tư đã mở rộng vị thế bán ngắn và dài hạn bởi lợi suất vượt ttrên đường cong một cách thuyết phục.
Biểu đồ giá hàng hàng tháng
Sự hình thành mô hình chữ W trên biểu đồ hàng tháng là một mô hình đảo chiều giảm giá trong đó đường viền cổ áo ở mức 1783$ với sự hợp lưu của đường hỗ trợ động.
Biểu đồ giá vàng hàng tuần
Biểu đồ hàng tuần đang cho thấy vàng đang khá chật vật trong việc phá vỡ đỉnh kép trước đó. Sự thất bại của vàng tuần trước tạo ra một mô hình 3 đỉnh và phản ánh nguy cơ giá giảm.
Biểu đồ giá vàng hàng ngày
Biểu đồ hàng ngày phản ánh áp lực bán tại đường viền cổ của mẫu hình chữ W gần 1815$. Thị trường có thể xác nhận xu lực giảm khi giá thủng 1782,93$ hoặc xung lực tăng khi giá vượt 1828,11$.
Biểu đồ giá vàng khung 4h
Biểu đồ 4 giờ cho thấy giá ở mức ổn định nhưng một sự điều chỉnh có thể xảy ra và giá sẽ sớm trở lại mốc 1821$ thì sẽ bị bán.
Bất kể theo cách nào, triển vọng là giảm và giá sẽ tìm lại các mốc 1801$ và sau đó là 1800$. Tuy nhiên, nếu giá vàng vượt 1829$ và đóng phiên trên 1830$ thì triển vọng giảm sẽ bị triệt tiêu.
Ngoài ra, Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Jerome Powell đã nói với Ủy ban Ngân hàng Thượng viện vào tuần trước rằng Fed muốn chống lại lạm phát, nhưng ông ấy cũng ngụ ý một quá trình hành động khá linh hoạt. Như các nhà phân tích tại TD Securities bình luận “điều này ngụ ý rằng lãi suất thực sẽ chỉ tăng ở mức khiêm tốn và vàng có thể tăng cao hơn sau khi giảm giá”.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,610 160 | 25,710 160 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |