Tỷ giá VND/USD 7/1: Tỷ giá trung tâm và TT tự do tăng mạnh, NHTM đồng loạt giảm sâu 10:52 07/01/2022

Tỷ giá VND/USD 7/1: Tỷ giá trung tâm và TT tự do tăng mạnh, NHTM đồng loạt giảm sâu

Hôm nay (6/1/2022) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.138 VND/USD, tăng 10 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.444 VND/USD, tỷ giá trần 23.832 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt giảm mạnh.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.580 – 22.890 VND/USD, giảm 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên chiều qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.600 – 22.880 VND/USD, mua vào – bán ra cùng giảm 10 đồng so với giá chốt phiên trước.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.600 – 22.875 VND/USD, giảm 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.572 – 22.872 VND/USD, giảm 13 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.640 – 22.840 VND/USD, mua vào – bán ra giảm 10 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.620 – 22.900 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 7/1

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đảo chiều tăng 30 đồng chiều mua và 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.520 – 23.550 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,200 -30 25,300 -30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-20 24,740-20

  AUD

16,55785 17,26288

  CAD

17,719-51 18,473-53

  JPY

1671 1761

  EUR

26,712-51 28,178-53

  CHF

28,479145 29,691152

  GBP

32,015-67 33,377-70

  CNY

3,431-5 3,577-5