Tỷ giá VND/USD 6/1: TT tự do tiếp tục hạ nhiệt, NHTM tăng – giảm trái chiều 11:02 06/01/2022

Tỷ giá VND/USD 6/1: TT tự do tiếp tục hạ nhiệt, NHTM tăng – giảm trái chiều

Hôm nay (6/1/2022) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.128 VND/USD, giảm 9 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.434 VND/USD, tỷ giá trần 23.822 VND/USD.

Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh trái chiều giữa các đơn vị.

Cập nhật lúc 11h ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.590 – 22.900 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.610 – 22.890 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua và bán so với cuối ngày hôm qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.622 – 22.887 VND/USD, chiều mua không đổi, chiều bán giảm 3 đồng so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, giảm 3 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, tăng 20 đồng giá mua và 10 đồng giá bán so với chốt phiên thứ Tư.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.620 – 22.900 VND/USD, giảm 20 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên hôm trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 6/1

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng giảm 10 đồng chiều mua và 50 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.490 – 23.530 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,200 -30 25,300 -30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-20 24,740-20

  AUD

16,55785 17,26288

  CAD

17,719-51 18,473-53

  JPY

1671 1761

  EUR

26,712-51 28,178-53

  CHF

28,479145 29,691152

  GBP

32,015-67 33,377-70

  CNY

3,431-5 3,577-5