Bên cạnh đó, những căng thẳng ở biên giới Ukraine và và những vấn đề mà truyền thông đang nhắc đến liên tục chính là lĩnh vực bất động sản của Trung Quốc sẽ ảnh hưởng tới tâm lí thị trường.
Nhiều nhà phân tích cho tình hình bất động sản Trung Quốc đang xấu đi và Evergrande chỉ là phần nổi của tảng băng chìm mà thôi. Để ứng phó với vấn đề nan giải này, chính phủ Trung Quốc có thể sẽ ngăn chặn những mỗi nguy hiểm và hành động nhằm khống chế sự sụp đổ kéo dài mang tính cấu trúc của lĩnh vực bất động sản.
Các mối nguy hiểm lớn này có thể thúc đẩy nhà đầu tư tìm tới vàng như một nơi trú ẩn an toàn. Tuy nhiên, đà tăng của lợi suất luôn là hòn đá tảng chặn lại xu hướng đi lên của vàng.
Vàng (XAU/USD) ddang giao dịch ở mức giá 1814,79$ sau khi thị trường một lần nữa thất bại trong việc vượt qua ngưỡng kháng cự tắc nghẽn ở 1827,67$. Nếu vượt được mốc này, cơ hội cho vàng bứt phá lên mức tâm lý 1900,00$ sẽ rõ ràng hơn.
Trên mức giá hiện tại, vàng (XAU/USD) gặp kháng cự đầu tiên là 1819,55$; tiếp sau là 1827,67$ và xa nhất tại 1849,78$.
Ở phía dưới, vàng có nền hỗ trợ khá dày tại 1811,20$; 1803,63$ và 1795,65$.
Chỉ báo phân kỳ hội tụ trung bình động (MACD) cho thấy sự cạn kiệt và khả năng giá tích lũy trong các phiên tới.
Chúng tôi dự báo giá vàng đi ngang trong vài ngày tới, vàng (XAU/USD) vượt qua ngưỡng kháng cự tại 1827,67$ là tương đối khó khăn. Chúng tôi tin rằng giá có thể di chuyển xuống để kiểm định kênh tăng giá tại 1790,00$.
Nếu vàng đóng phiên trên 1827$ thì kịch bản đi ngang bị hủy bỏ, vàng bước vào sóng tăng tiếp theo.
Nhà đầu tư cần thận trọng với các diễn biến giá vàng ngắn hạn.
Chờ mua tại 1.811,20$; 1803,63$ và 1795,65$.
Áp lực bán vàng xuất hiện ở các vùng kháng cự 1819,55$; 1827,67$ 1849,78$.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,580 -30 | 25,680 -30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |