DailyForex: Vàng giằng co, ngóng tin Fed 14:53 14/03/2017

DailyForex: Vàng giằng co, ngóng tin Fed

DailyForex: Vàng giằng co, ngóng tin Fed

Giá vàng đang khá giằng co khi chịu áp lực từ thị trường chứng khoán mạnh và đồng USD được kỳ vọng sẽ tăng cao hơn khi nhà đầu tư chờ kết quả cuộc họp của Cục dự trữ Liên bang Mỹ Fed. Các quan chức Fed sẽ cập nhật dự báo của họ đối với nền kinh tế, tỷ lệ thất nghiệp và lạm phát, Chủ tịch Janet Yellen cũng sẽ có buổi họp báo sau cuộc họp.

Xét với thị trường vàng, các ngưỡng giá chính vẫn không có gì thay đổi, khi mà quý kim bị khóa trong vùng giao dịch hẹp.

Giá hiện đang nằm ở hai phía so với đám mây Ichimoku theo khung thời gian hàng ngày và 4h. Hiện, vàng (XAU/USD) nằm trên đám mây hàng ngày nhưng nằm dưới đám mây theo khung thời gian 4h. Sự thực là chúng ta đã nhìn thấy mô hình cây búa hình thành sau đột phá tăng trên khung thời gian hàng ngày gợi mở rằng kim loại quý sẽ có xu hướng củng cố tích lũy.

Xét về mặt kỹ thuật, đám mây Ichimoku không chỉ xác nhận xu hướng thị trường mà còn định ra các vùng hỗ trợ và kháng cự. Độ dày của đám mây cũng khá liên quan, khi mà tính đột phá của giá phụ thuộc vào độ dày hay mỏng của đám mây.

Thị trường giá lên cần phải vượt lên trên ngưỡng cản tại $1210/08 – đại diện cho 38,2% retracement của kênh tăng giá từ mức $1122,63 lên ngưỡng $1263,84 – thì mới có thể nhắm vùng giá tiếp theo tại $1214/3. Nếu kháng cự vừa nêu cũng được chinh phục, nhiều khả năng thị trường sẽ kiểm tra phạm vi $1220/18 sau đó.

Theo chiều hướng giảm, hãy quan sát vùng hỗ trợ chính giữa hai mốc $1200 và $1198. Đột phá giảm dưới mức này có thể đẩy giá về cụm $1193/1. Xóa bỏ hỗ trợ vừa nêu trên cơ sở ngày mở ra rủi ro giá giảm về phạm vi $1179/6.

XAUUSD Daily

Giavang.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,720 -20 25,820 -20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 94,300 95,800
Vàng nhẫn 94,300 95,830

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140