Cập nhật lúc 11h20 ngày 14/03/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,41 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,66 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,41 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,68 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,53 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,63 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,54 – 36,64 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,45- 36,67 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,54 – 36,62 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h20 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1203,94/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 3,5 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 14/03/2017 lúc 11h20 chưa kể thuế và phí).
Tập đoàn DOJI nhận xét phiên hôm qua, diễn biến thị trường vàng khá mờ nhạt khi không ghi nhận bất cứ động thái mạnh mẽ nào từ phía các nhà đầu tư. Tính đến cuối phiên, hoạt động mua vào chiếm 55% tổng số lượng giao dịch tại đây. Xét về ngắn hạn, giá vàng được cho là sẽ còn điều chỉnh cho tới thời điểm Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) tuyên bố về chính sách tiền tệ.
Bảo Tín Minh Châu đưa ra lời khuyên cho nhà đầu tư: Hiện nay giá vàng trong nước vẫn đang neo ở mức thấp, vì vậy nhiều chuyên gia và các nhà đầu tư giàu kinh nghiệm khuyên thời điểm này người dân và nhà đầu tư có thể mua tích trữ hay mua đầu tư sinh lời được.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,720 -20 | 25,820 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 94,300 | 95,800 |
Vàng nhẫn | 94,300 | 95,830 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |