EXIMBANK- Chiến lược giao dịch
Báo cáo do Bộ Lao động Mỹ công bố cuối tuần qua cho thấy trong tháng 2/2017 nền kinh tế lớn nhất thế giới tạo thêm được 235,000 việc làm mới, cao hơn so với dự báo 196,000 của các nhà phân tích, tỷ lệ thất nghiệp cũng giảm từ 4.8% xuống còn 4.7%. Tuy nhiên, tiền lương trong tháng qua chỉ tăng 0.2% so với tháng trước đó, thấp hơn dự báo 0.3%. Báo cáo việc làm tháng 2 của Mỹ củng cố thêm khả năng tăng lãi suất của Fed vào giữa tuần này.
Tâm điểm chú ý của thị trường tuần này là cuộc họp chính sách của Fed diễn ra vào ngày 14-15/03. Thị trường dự đoán gần như chắc chắn lãi suất sẽ được tăng thêm 0.25% tại kỳ họp lần này.
ECB đã thừa nhận các cải thiện gần đây trong tăng trưởng và lạm phát của eurozone, vì vậy cơ quan này đã nâng dự báo GDP trong năm 2017 và 2018 lên thêm 0.1% và đồng thời đẩy mạnh dự báo lạm phát năm nay từ 1.3% lên 1.7%. ECB cũng đồng thời nâng dự báo lạm phát năm sau lên thêm 0.1% nữa.
Tại cuộc họp báo, chủ tịch ECB Mario Draghi cho rằng những rủi ro kinh tế của eurozone mà ECB lo ngại trước đó đã giảm bớt, và sự tăng trưởng của nền kinh tế hiện tại có thể sẽ vững chắc hơn. Ngoài ra, người đứng đầu ECB còn cho biết không loại trừ khả năng cơ quan này tăng lãi suất trước khi chương trình QE kết thúc vào cuối năm nay. Những bình luận của ông Draghi được cho là cứng rắn hơn so với kỳ vọng của thị trường. Tuy nhiên, các chính sách của ECB được dự báo sẽ tiếp tục ổn định trong tương lai gần, trong khi Fed đang hướng đến việc tăng lãi suất trong tuần này và có kế hoạch nâng lãi suất đến 3 lần trong năm nay.
Chiến lược giao dịch vàng
Bán : 1212
Mục tiêu: 1202
Dừng lỗ: 1217
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot 1201.92
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1200.50 SL: 1194.00 TP: 1215.00
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1208.94 – 1213.19 – 1220.21
Mức hỗ trợ: 1197.67 – 1190.65 – 1186.40
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,720 -20 | 25,820 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 94,300 | 95,800 |
Vàng nhẫn | 94,300 | 95,830 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |