Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.437 VND/USD, tỷ giá trần 23.825 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay biến động nhẹ.
Cập nhật lúc 10h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.625 – 22.855 VND/USD, giá mua và bán duy trì đi ngang so với chốt phiên chiều qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.655 – 22.855 VND/USD, giảm 5 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.645 – 22.855 VND/USD, giảm 1 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 26/10 .
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.639 – 22.859 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 1 đồng so với giá chốt chiều thứ Ba.
Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.840 VND/USD, giữ nguyên giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.655 – 22.855 VND/USD, đi ngang chiều mua và chiều bán so với cuối ngày hôm qua.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 10 đồng chiều mua, tăng 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.370 – 23.450 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng thế giới đứt mạch 5 phiên tăng liên tiếp
08:18 AM 27/10
Lạm phát phi mã – không mua vàng thì mua gì?
05:58 PM 26/10
TT vàng 26/10: Kiểm định vùng tâm lí 1800$
03:38 PM 26/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,760 60 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 144,600-1,500 | 146,600-1,500 |
| Vàng nhẫn | 144,600-1,500 | 146,630-1,500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |