Giá cà phê trong nước
Tại các vùng trồng trọng điểm, giao dịch cà phê trong khoảng 41.500 – 42.400 đồng/kg.
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 11/2021 tăng 118 USD/tấn ở mức 2.325 USD/tấn, giao tháng 1/2022 tăng 75 USD/tấn ở mức 2.270 USD/tấn.
Trong khi đó trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 12/2021 tăng 5,55 cent/lb ở mức 208,1 cent/lb, giao tháng 3/2022 tăng 5,55 cent/lb ở mức 210,7 cent/lb.
Giá cà phê trên sàn London tăng mạnh ngay trong ngày thông báo giao hàng đầu tiên tháng 11/2021. Tình trạng “vắt giá” được tái hiện với cách biệt lên tới 55 USD/tấn, thể hiện mối lo của giới đầu cơ trong việc thiếu hàng tại những tháng gần, đồng nghĩa với nguồn cung đang sụt giảm.
Thị trường cà phê còn có thêm thông tin, lô cà phê Robusta đầu tiên vụ mới ở Việt Nam được xuất khẩu phải chờ sớm nhất tới giữa tháng 11 vì thiếu chỗ trên tàu do hàng hóa bị ứ đọng quá nhiều. Tình trạng ứ đọng này không chỉ riêng ở Việt Nam mà xảy ra trên hầu hết các cảng xuất khẩu hàng hóa thế giới và thị trường đã suy đoán không chắc gì đến giữa năm 2022 sẽ trở lại bình thường.
Ngoài ra, tin đồn ngành công nghiệp Brazil phải hợp đồng mua cà phê Robusta của Việt Nam về trong thời gian nhanh nhất để thực hiện kế hoạch sản xuất vì giá cả tại thị trường nội địa liên tục tăng cao khiến nông dân “đóng băng”, cho dù vị Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp Brazil đã lên truyền thông để phủ nhận điều này. Những đồn đoán trên khiến giá Robusta tăng hơn 200 USD/tấn từ đầu tuần.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng thế giới đứt mạch 5 phiên tăng liên tiếp
08:18 AM 27/10
Lạm phát phi mã – không mua vàng thì mua gì?
05:58 PM 26/10
TT vàng 26/10: Kiểm định vùng tâm lí 1800$
03:38 PM 26/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,760 60 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 144,600-1,500 | 146,600-1,500 |
| Vàng nhẫn | 144,600-1,500 | 146,630-1,500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |