Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.435 VND/USD, tỷ giá trần 23.823 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.
Cập nhật lúc 10h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.625 – 22.855 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.655 – 22.855 VND/USD, mua vào – bán ra đi ngang so với cuối ngày hôm qua.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.644 – 22.854 VND/USD, tăng 3 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó .
Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.640 – 22.860 VND/USD, chiều mua và bán cùng tăng 4 đồng so với giá chốt phiên 25/10.
Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.840 VND/USD, ngang giá chiều mua và chiều bán so với chốt phiên thứ Hai.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.655 – 22.855 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với chốt phiên chiều qua.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 10 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.360 – 23.430 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Giá cà phê tăng mạnh, Robusta vọt lên trên mốc 2.200 USD/tấn
09:38 AM 26/10
Vàng thế giới tăng 1% do lo ngại lạm phát
08:12 AM 26/10
Phiên 25/10: Phố Wall chinh phục đỉnh mới, cổ phiếu năng lượng thăng hoa nhờ giá dầu cao kỉ lục
08:02 AM 26/10
Đề nghị chưa tăng thuế xuất khẩu vàng
05:17 PM 25/10
Giá ngũ cốc 25/10: Lúa mì đạt mức cao nhất trong ba tuần
04:53 PM 25/10
Vàng sẽ có cơ hội chạm ngưỡng 1900$ nếu vượt 1793$ bền vững
03:48 PM 25/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,760 60 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 144,600-1,500 | 146,600-1,500 |
| Vàng nhẫn | 144,600-1,500 | 146,630-1,500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |