Vàng loay hoay tìm xu hướng, nhà đầu tư lặng lẽ chờ đợi 11:23 09/09/2016

Vàng loay hoay tìm xu hướng, nhà đầu tư lặng lẽ chờ đợi

Trước diễn biến đi ngang, tăng – giảm trong biên độ hẹp của vàng trong nước hiện tại thì nhà đầu tư có xu hướng chờ đợi nhiều hơn là đặt các lệnh mua – bán lớn…

Cập nhật lúc 11h25 ngày 9/9/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,21 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,46 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,48 triệu đồng/lượng (bán ra).

Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,36 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,43 triệu đồng/lượng (bán ra).

Diễn biến giá vàng DOJI

Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,35– 36,42 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,26– 36,46 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,36 – 30,43 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Cập nhật cùng thời điểm 11h25 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1339,47/oz.

Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 0,4 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 9/9 lúc 11h25 chưa kể thuế và phí).

Trong ngày hôm qua, giá vàng duy trì quanh ngưỡng 36,50 triệu đồng trong suốt phiên giao dịch khiến nhà đầu tư khó dự đoán xu hướng. Hiện nay, các nhà đầu tư đang bị phân tâm giữa việc có nên tham gia thị trường hay tạm thời nghỉ ngơi. Tuy nhiên, trong ngày 8/9, Tập đoàn DOJI vẫn ghi nhận xu hướng bán ra của nhà đầu tư chiếm áp đảo (chiếm 55% tổng giao dịch).

Thông tin được đọc nhiều:

Giavang.net tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,650 -100 25,750 -100

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146