Cập nhật lúc 11h20 ngày 03/03/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,6triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,85 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,6 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,87 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,72 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,8 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,71 – 36,81 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,6- 36,84 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,72 – 36,8 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h20 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1233,55/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,84 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 03/03/2017 lúc 11h20 chưa kể thuế và phí).
Thời gian gần đây, diễn biến giá vàng tăng giảm đan xen trong biên độ hẹp, khiến nhà đầu tư ở thế “tiến thoái lưỡng nan” trong việc tìm kiếm xu hướng. Hiện thị trường chỉ phát sinh nhu cầu nhỏ lẻ là chính, trong đó kết thúc ngày hôm qua, lượng khách bán ra vẫn chiếm áp đảo (60%) trên tổng số giao dịch tại DOJI.
Trong khi đó, Công ty PNJ lại ghi nhận tỷ lệ mua vào cao hơn (chiếm trên 56%) trong tổng số 260 lượng vàng giao dịch. “Lượng khách tham gia mua bán chính vẫn tập trung chủ yếu ở thị trường TP HCM”, PNJ chia sẻ.
Bảo Tín Minh Châu đưa ra lời khuyên với nhà đầu tư: giá vàng dù thay đổi nhiều nhưng giao động nhẹ. Nhiều nhà phân tích cho rằng thời điểm này giá vàng trong nước khá tốt để người dân mua tích trữ và nhà đầu tư mua sinh lời. Dự đoán trong ngắn hạn vẫn thiên về xu hướng tăng là chủ yếu.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 20 | 25,800 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 94,800500 | 96,100300 |
Vàng nhẫn | 94,800500 | 96,130300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |