Cập nhật lúc 11h25 ngày 2/3/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,67 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,94 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,67 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,96 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,81 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,88 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,80 – 36,90 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,70- 36,94 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,81 – 36,87 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h25 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1246,84/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,57 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 2/3/2017 lúc 11h25 chưa kể thuế và phí).
Hôm qua, đà giảm của thị trường trong nước dưới sự tác động của giá vàng thế giới đã tạo không khí giao dịch sôi động hơn. Trong phiên, đa số nhà đầu tư đều mạnh dạn hơn với số lượng mua bán đan xen ở cả chiều mua và chiều bán. Phân khúc vàng được giao dịch nhiều vẫn là các sản phẩm trang sức, đá quý, đặc biệt là quà tặng cho dịp 8/3 làm say lòng phái đẹp.
Có thể thấy thị trường kim loại quý trong nước đang ấm dần và bước đầu lấy lại sự quan tâm từ phía nhà đầu tư. Sự kỳ vọng vào những đợt sóng tăng giảm giá rõ ràng hơn, chính là tâm lý chung của những khách hàng tham gia thị trường vàng ở thời điểm này.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 20 | 25,800 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 94,800500 | 96,100300 |
Vàng nhẫn | 94,800500 | 96,130300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |