Kim loại vàng vừa trải qua một phiên giao dịch đầy biến động, với đà giảm xuất hiện lúc đầu phiên và sau đó hồi phục trở lại. Vàng (XAU/USD) thoái lui về vùng $1237/5 như kỳ vọng sau khi cụm giá $1243/2 bị mất đi, tuy nhiên, đám mây Ichimoku theo khung thời gian 4h cung cấp hỗ trợ để giá hồi phục. Trong khi cây nến ngày hôm qua, với bóng nến dài gợi mở rằng lực mua đi lên khi giá giảm, thị trường vẫn cư ngụ dưới đám mây theo khung thời gian 1H. Thị trường cần phải tăng và duy trì trên vùng $1253/2 theo khung thời gian hàng giờ thì mới có thể tiến tới mức $1258.
Đột phá tăng trên mức $1258 có thể là tín hiệu tích cực và giúp thị trường giá lên tiếp cận vùng $1265/1 – đây được coi là kháng cự có ý nghĩa phía trước.
Tuy nhiên, nếu quý kim chẳng thể duy trì trên mức $1246 thì rất có thể chúng ta phải chứng kiến tài sản này rời về cụm $1243/2. Thị trường giá xuống sẽ cần phải phá hủy hỗ trợ vừa nêu thì mới có thể đẩy kim loại quý về $1237/5. Đột phá giảm dưới mức đáy ngày hôm qua chỉ ra rằng vàng sẽ nhắm mục tiêu thấp tiếp theo là $1231/29.

Giavang.net
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Kỳ vọng Fed nâng lãi suất tăng cao – vàng mất đi sự lấp lánh
11:04 AM 02/03
Ngày 2/3: TGTT tăng 9 đồng, giá USD tại các NH nhích nhẹ
09:29 AM 02/03
Vàng không còn “lấp lánh” với nhà đầu tư?
08:58 AM 02/03
80% khả năng Fed sẽ tăng lãi suất sau 15 ngày nữa
03:28 PM 01/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,500 | 154,500 |
| Vàng nhẫn | 152,500 | 154,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |