Trong phiên giao dịch đầu tiên của tháng Ba, giá vàng đã tiếp tục đà giảm bắt đầu từ ngày hôm qua. Tuy nhiên, tất cả mới chỉ bắt đầu…
Cập nhật lúc 11h22 ngày 01/03/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,65 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,92 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,65 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,94 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Diễn biến giá vàng DOJI
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,78 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,88 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,67 – 36,86 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,67- 36,93 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,5 – 36,83 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h22 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1243.5/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,64 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 01/03/2017 lúc 11h22 chưa kể thuế và phí).
Sự đi xuống của giá vàng thế giới một phần do đồng USD tăng cao so với các đồng tiền chủ chốt trên thế giới khi chỉ số Dollar index đang ở mức 101.37 điểm. Mặt khác là do thị trường vàng chốt lời sau khi giá đạt đỉnh 3,5 tháng.
Ngoài ra hiện nay vàng còn đang chịu áp lực giảm khi chứng khoán Mỹ liên tiếp lập kỷ lục mới sau tuyên bố của Tổng thống Mỹ, ông Donald Trump sẽ tăng chi tiêu quốc phòng thêm 9% và sẽ có một kế hoạch lớn cho hạ tầng.
Tuy nhiên, giá vàng đã có tháng tăng thứ hai liên tiếp trong tháng 2 vừa qua, với mức tăng khoảng 3,5%. Từ đầu năm đến nay, nhiều nhà đầu tư quốc tế đã mua vàng để phòng ngừa rủi ro do lo ngại những bấp bênh trong chính sách của chính quyền Trump.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 20 | 25,800 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 94,800500 | 96,100300 |
Vàng nhẫn | 94,800500 | 96,130300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |