Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.417 VND/USD, tỷ giá trần 23.803 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay ít biến động.
Cập nhật lúc 10h, ngày 16/9, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.630 – 22.860 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên hôm trước.
BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, mua vào và bán ra đứng nguyên so với giá chốt chiều thứ Tư.
Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.643 – 22.853 VND/USD, giảm 2 đồng chiều mua và bán so với cuối ngày 15/9.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mốc 22.637 – 22.857 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 2 đồng so với chốt giá phiên trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.840 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày 16/9.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.665 – 22.865 VND/USD, mua vào và bán ra đứng nguyên so với giá chốt chiều qua.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 35 đồng chiều mua, tăng 40 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.045 – 23.190 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 16/9: Kiểm tra vùng 1.450 điểm trong phiên đáo hạn HĐTL tháng 9
08:38 AM 16/09
Nhận định TTCK: Xu hướng đi ngang có thể kết thúc
07:58 AM 16/09
Phiên 15/9: Dầu thô tăng tốt vì dự trữ tại Mỹ giảm, Cổ phiếu năng lượng sáng nhất phố Wall
07:48 AM 16/09
Đồng tăng do áp lực tăng giá tiêu dùng tại Mỹ giảm
04:48 PM 15/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |