Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 11/2021 tăng 19 USD/tấn ở mức 2.082 USD/tấn, giao tháng 1/2022 tăng 21 USD/tấn ở mức 2.068 USD/tấn.
Trong khi đó trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 12/2021 tăng 1,9 cent/lb ở mức 187,35 cent/lb, giao tháng 3/2022 tăng 1,95 cent/lb ở mức 190,15 cent/lb.
Giá cà phê trên sàn London tiếp nối đà tăng, thêm 0,92% trong phiên và kéo theo cả Arabica trên sàn New York thêm 1,02%. Robusta tiếp tục tăng nhẹ do giá cước vận tải biển đang quá cao khiến khan hàng từ các khu vực Đông Nam Á.
Giá cà phê tăng do nguồn cung hạn chế. Trong khi dịch Covid-19 vẫn diễn biến phức tạp tại Việt Nam. Nhu cầu tiêu thụ không mấy khả quan do số ca lây nhiễm Covid-19 biến chủng mới khiến đà phục hồi các nền kinh tế lớn như Mỹ, EU chững lại. Giá tăng cũng có nguyên nhân một phần do giá cước phí vận tải biển cao.
Giavang.net
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 16/9: Kiểm tra vùng 1.450 điểm trong phiên đáo hạn HĐTL tháng 9
08:38 AM 16/09
Nhận định TTCK: Xu hướng đi ngang có thể kết thúc
07:58 AM 16/09
Phiên 15/9: Dầu thô tăng tốt vì dự trữ tại Mỹ giảm, Cổ phiếu năng lượng sáng nhất phố Wall
07:48 AM 16/09
Đồng tăng do áp lực tăng giá tiêu dùng tại Mỹ giảm
04:48 PM 15/09
NHẬT KÝ TRADING: Bitcoin đang đột phá, có thể sẽ tăng cao hơn về 50.300 và 53.300. Liệu có lạc quan quá không?
03:28 PM 15/09
CPI của Mỹ ghi nhận mức tăng thấp nhất kể từ tháng 2
02:53 PM 15/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |