Trong khi đó, áp lực giảm sâu là thấp vì vàng đang được hỗ trợ tại vùng giá tâm lí 1800-1795$.
Hôm nay, các nhà đầu tư chủ yếu chờ đợi các số liệu về kinh tế Hoa Kỳ, bao gồm Chỉ số Sản xuất Empire State, số liệu Sản xuất Công nghiệp và Tỷ lệ Sử dụng năng lực sản xuất tháng 8. Các số liệu kinh tế, cùng với lợi suất trái phiếu của Hoa Kỳ sẽ ảnh hưởng đến diễn biến đồng USD và qua đó ảnh hưởng tới thị trường vàng.
Việc vàng trụ được mốc 1800$ là một tín hiệu tích cực. Nếu lực mua đủ sức đẩy giá lên vùng 1808-10$ (200-DMA) thì đà tăng sẽ được khẳng định. Sau đó, vàng (XAU/USD) sẽ có cơ hội đi xa hơn và mục tiêu là tiến tới vùng cung 1832-34$. 1834$ mức giá mà vàng nhiều lần vàng không vượt qua được và được xác nhận là mức đỉnh trong ngắn hạn. Nếu chinh phục ngưỡng này thành công, vàng sẽ rộng cửa tiến lên 1854$.
Khu vực 1800 – 1795$ đang bảo vệ xu hướng đi lên của thị trường. Nếu không giữ được, đà giảm sẽ bị chậm lại tại hỗ trợ mạnh 1780$. Tệ nhất là ngưỡng 1780$ bị xuyên thủng, vàng sẽ nhanh chóng rớt về 1750$.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
NHẬT KÝ TRADING: Bitcoin đang đột phá, có thể sẽ tăng cao hơn về 50.300 và 53.300. Liệu có lạc quan quá không?
03:28 PM 15/09
CPI của Mỹ ghi nhận mức tăng thấp nhất kể từ tháng 2
02:53 PM 15/09
NHẬT KÝ TRADING: Vàng có thể tăng tới 1811 và xa hơn là 1819
02:23 PM 15/09
Vàng (XAU/USD): Đà tăng vì CPI có thể chỉ là ‘nhất thời’
11:42 AM 15/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |