Tỷ giá VND/USD 15/9: Trung tâm quay đầu giảm mạnh, NHTM cũng đồng loạt đi xuống 10:22 15/09/2021

Tỷ giá VND/USD 15/9: Trung tâm quay đầu giảm mạnh, NHTM cũng đồng loạt đi xuống

Hôm nay (15/9) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.117 VND/USD, giảm 13 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.423 VND/USD, tỷ giá trần 23.811 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt đi xuống.

Cập nhật lúc 10h, ngày 15/9, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.635 – 22.865 VND/USD, giảm 5 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.665 – 22.865 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.644 – 22.854 VND/USD, cùng giảm 6 đồng giá mua và giá bán so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mốc 22.638 – 22.856 VND/USD, giảm 6 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên chiều qua.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.840 VND/USD, mua vào – bán ra giảm 10 đồng so với giá chốt chiều 14/9.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.670 – 22.870 VND/USD, giá mua – bán cùng đi ngang so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá Vietcombank sáng 15/9

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay biến động mạnh, chiều mua tăng 30 đồng, chiều bán lại giảm 50 đồng so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.080 – 23.150 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,230 120 25,330 120

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3900 24,7600

  AUD

16,4720 17,1730

  CAD

17,7700 18,5260

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7630 28,2320

  CHF

28,3340 29,5400

  GBP

32,0820 33,4470

  CNY

3,4350 3,5820