BTC Tiền ảo này đã xác nhận sự bứt phá, chạm vào đường xu hướng giảm ở mức 46705$ và ngay lập tức bật lên.
Với xu hướng tăng, kháng cự đầu tiên là 47.575$, sau đó là 48.231$ và mức thứ ba là 49.144$.
Đối với kịch bản giảm, BTC được hỗ trợ tại mức 46.858$, 46.705$ và 46.074$.
Chỉ báo MACD cho thấy một cấu hình tăng giá mạnh mẽ, xuyên thủng vùng tăng giá. Đường trung bình động EMA cho thấy độ nghiêng dốc lên giảm dần, có thể là do sự chuyển đổi sang vùng tăng giá của chỉ báo.
Chúng tôi kì vọng xu hướng tăng giá cho Bitcoin. Tuy nhiên, kịch bản tăng sẽ là vô hiệu nếu cặp (BTC/USD) vượt qua mức giá 47.575$ nhưng lại đảo chiều.
Mục tiêu lợi nhuận tiềm năng là 50.367$ và 53.320$.
Chú ý quản lý vốn khi vào lệnh
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
CPI của Mỹ ghi nhận mức tăng thấp nhất kể từ tháng 2
02:53 PM 15/09
NHẬT KÝ TRADING: Vàng có thể tăng tới 1811 và xa hơn là 1819
02:23 PM 15/09
Vàng (XAU/USD): Đà tăng vì CPI có thể chỉ là ‘nhất thời’
11:42 AM 15/09
PTKT vàng 15/9: Vàng (XAU/USD) gặp khó tại 200-DMA khi lợi suất Trái phiếu Kho bạc Hoa Kỳ phục hồi
11:08 AM 15/09
Jim Cramer từ CNBC: Nhà đầu tư tốt hơn nên giữ tiền mặt và vàng trong tháng 9 ‘tàn khốc’ này
09:37 AM 15/09
Lạm phát tại Mỹ hạ nhiệt, vàng bứt tốc lên trên 1800$
08:53 AM 15/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |