Ngoài ra, các nhà đầu tư cũng nên chú ý tới vấn đề chăm sóc sức khỏe và hạn hán xuất hiện trên khắp thế giới, Hill nói. Nhà lãnh đạo nhấn mạnh:
Lạm phát đang ở đây và tôi nghĩ vấn đề lớn nhất và nghiêm trọng nhất là lạm phát sẽ ở đây trong bao nhâu. Nếu lạm phát duy trì ở mức 5,5% và lợi suất chỉ ở mức 2,5%, cuối cùng những người nắm giữ trái phiếu đó sẽ nói đồng ý, đây không phải là điều tạm thời, chúng ta cần bắt đầu bán trái phiếu, và điều đó có thể gây ra một sự gia tăng đáng kể về lợi suất.
Hill cho biết một khi điều đó xảy ra, nhu cầu đối với vàng sẽ tăng lên. Theo ông:
Tôi nghĩ rằng vàng và lãi suất sẽ cùng tăng vì đây không phải là thời kỳ giảm phát điển hình của bạn, đây là thời kỳ lạm phát.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Phiên 23/8: Phố Wall bừng sắc xanh, Nasdaq lập đỉnh, cổ phiếu năng lượng tăng mạnh cùng giá dầu
08:07 AM 24/08
Covid-19: Australia bắn chết hàng loạt chó ngăn dịch lây lan; Triều Tiên tự chế tạo máy PCR để phát hiện Covid
05:42 PM 23/08
Phiên 23/8: Chứng khoán châu Âu đồng loạt xanh, hồi phục tốt sau tuần giảm mạnh nhất từ tháng 2
05:23 PM 23/08
TT vàng 23/8: Đi ngược mọi yếu tố cơ bản, vàng tăng giá
03:42 PM 23/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |