Tỷ giá VND/USD 24/8: NHTM tiếp tục tăng, tỷ giá trung tâm quay đầu giảm mạnh 10:02 24/08/2021

Tỷ giá VND/USD 24/8: NHTM tiếp tục tăng, tỷ giá trung tâm quay đầu giảm mạnh

Hôm nay (24/8) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.165 VND/USD, giảm 12 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.470 VND/USD, tỷ giá trần 23.860 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục tăng.

Cập nhật lúc 10h, ngày 24/8, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.695 – 22.925 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với giá chốt phiên đầu tuần.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.735 – 22.935 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên chiều qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.710 – 22.925 VND/USD, tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mốc 22.715 – 22.935 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 10 đồng so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.720 – 22.900 VND/USD, mua vào – bán ra đi ngang so với giá chốt chiều hôm qua.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.730 – 22.920 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua, ngang giá chiều bán so với chốt phiên đầu tuần.

Tỷ giá Vietcombank sáng 24/8

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang giá mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.050 – 23.150 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,200 -30 25,300 -30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-20 24,740-20

  AUD

16,55785 17,26288

  CAD

17,719-51 18,473-53

  JPY

1671 1761

  EUR

26,712-51 28,178-53

  CHF

28,479145 29,691152

  GBP

32,015-67 33,377-70

  CNY

3,431-5 3,577-5