Cập nhật lúc 11h15 ngày 24/02/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,72 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 37 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,72 triệu đồng/lượng (mua vào)- 37,02 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,86 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,96 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng Doji
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,82 – 36,95 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,73- 37 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,86 – 36,96 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h15 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1237,32/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,57 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 24/2/2017 lúc 11h15 chưa kể thuế và phí).
Sau nhiều ngày ngập ngừng thì giá vàng bán ra trong nước đã chạm mức 37 triệu đồng mỗi lượng và hạ thấp chênh lệch giá vàng bán ra trong nước và thế giới xuống thấp nhất kể từ đầu năm 2017. Thị trường đang mong chờ những tác động tích cực của giá vàng thế giới sẽ ảnh hưởng tích cực đến giá trong nước.
Thời gian qua, giao dịch ngoài thị trường khá trầm lắng dù giá vàng có biến động tương đối lớn. Tuy nhiên, theo đánh giá của Tập đoàn DOJI, trong ngày hôm qua, không khí giao dịch đã được cải thiện và sôi động hơn. Thế nhưng các phát sinh vẫn chủ yếu là giao dịch nhỏ lẻ thiên về xu hướng bán ra.”Kết thúc ngày 22/2, số lượng khách hàng bán vàng chiếm 70% trên tổng giao dịch tại hệ thống”, DOJI cho biết.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,760 20 | 25,840 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 96,700 | 98,200 |
Vàng nhẫn | 96,700 | 98,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |