 
        Hiện tại, bạn cần khoảng 26 thùng dầu Brent để đổi được một ounce Vàng thỏi sáng bóng. Con số đó so với khoảng 37 thùng vào cuối năm 2020 và mức “đau đớn” hơn 85 thùng vào tháng 4 năm ngoái khi giá dầu thô giảm mạnh.
Tuy nhiên, giá dầu đang tăng trở lại khi nhu cầu được cải thiện và hàng tồn kho cạn kiệt, và các nhà giao dịch sẽ cảnh giác trong ngày hôm nay về những điều chỉnh nguồn cung mới nhất từ OPEC+. Trong khi liên minh này dự kiến sẽ nới lỏng các hạn chế, thị trường toàn cầu có thể sẽ tiếp tục hấp thụ phần sản lượng gia tăng. Ngược lại, Vàng không được ưa chuộng khi lợi suất trái phiếu kho bạc tăng cao hơn.
Rất có thể tỷ lệ Vàng/Dầu sẽ giảm về mức 20 trong thời gian tới.
Jake Lloyd-Smith, Bloomberg
Theo Dự báo tiền tệ
 Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
    
    02:45 PM 29/10
        Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
    
    02:45 PM 29/10 
                 Nhận định giá vàng phiên 4/3: (XAU/USD) phụ thuộc vào lợi suất và phát biểu của ông Powell
    
    03:53 PM 04/03
        Nhận định giá vàng phiên 4/3: (XAU/USD) phụ thuộc vào lợi suất và phát biểu của ông Powell
    
    03:53 PM 04/03 
                 Economist: Nếu kinh tế Mỹ “phát sốt” và đứng trước nguy cơ lạm phát, thế giới cũng sẽ “vã mồ hôi”
    
    03:13 PM 04/03
        Economist: Nếu kinh tế Mỹ “phát sốt” và đứng trước nguy cơ lạm phát, thế giới cũng sẽ “vã mồ hôi”
    
    03:13 PM 04/03 
                 TT vàng 4/3: Bắt tín hiệu hồi phục từ thế giới, SJC nhanh chóng nâng giá bán trở lại mốc 56 triệu
    
    02:58 PM 04/03
        TT vàng 4/3: Bắt tín hiệu hồi phục từ thế giới, SJC nhanh chóng nâng giá bán trở lại mốc 56 triệu
    
    02:58 PM 04/03 
                | Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| USD chợ đen | 27,760 60 | 27,800 50 | 
| Giá đô hôm nay | ||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,9001,100 | 148,9001,100 | 
| Vàng nhẫn | 146,9001,100 | 148,9301,100 | 
| Tỷ giá hôm nay | ||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra | 
| USD | 25,0840 | 25,4540 | 
| AUD | 16,2380 | 16,9280 | 
| CAD | 17,7270 | 18,4810 | 
| JPY | 1600 | 1700 | 
| EUR | 26,8480 | 28,3200 | 
| CHF | 28,5820 | 29,7970 | 
| GBP | 31,8310 | 33,1840 | 
| CNY | 3,4670 | 3,6140 |