Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.436 VND/USD, tỷ giá trần 23.824 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay có sự trái ngược nhất định…
Cụ thể, lúc 10h54, ngày 26/2, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.890 – 23.100 VND/USD, mua vào – bán ra, giảm 10 đồng mỗi chiều mua và bán so với chốt chiều hôm qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.905 – 23.105 VND/USD, giảm 15 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 25/2.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.907 – 23.107 VND/USD, tăng 1 đồng giá mua và giá bán so với niêm yết cuối ngày thứ Năm.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.876 – 23.116 VND/USD, điều chỉnh tăng 9 đồng mỗi chiều mua và chiều bán so với chốt phiên hôm qua.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.910 – 23.090 VND/USD, ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Tỷ giá tại Vietcombank ngày 26/2
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay có chiều hướng tăng mạnh. Cùng thời điểm trên, tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.820 – 23.870 VND/USD, tức là tăng 40 đồng mỗi chiều giao dịch so với ngày hôm qua.
tygiausd.org tổng hợp
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Bản tin giá vàng: Phiên Mỹ 25/02: Tin tốt xấu lẫn lộn khiến cho vàng vẫn đang theo xu hướng giảm
10:58 AM 26/02
Chú ý: ANZ hé lộ chất xúc tác có thể đưa giá vàng lên 2100$ sau đợt bán tháo hiện tại
09:58 AM 26/02
Bán đổ bán tháo vàng vì lợi suất Trái phiếu tăng
08:23 AM 26/02
Phiên 25/2: Số liệu kinh tế khả quan nhưng phố Wall lại rơi mạnh; Dầu WTI tiếp đà leo đỉnh mới
08:03 AM 26/02
Từ 15h chiều nay 25/2, giá xăng tăng hơn 700 đồng mỗi lít
03:53 PM 25/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,800 40 | 27,850 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |