Cập nhật lúc 14h37 giờ Việt Nam, tức 7h37 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng giao tháng 2/2021, được giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York trượt 0,32%, về ngưỡng $1849,15/oz. Trên thị trường giao ngay, giá vàng định ở mức $1851,20/oz.
Thị trường chứng khoán châu Á chìm trong sắc đỏ sau khi tăng khá tốt ngày đầu tuần.

Giá vàng không hề được hưởng lợi từ sự suy yếu của thị trường chứng khoán. Các nhà đầu tư kim loại quý đang rất chờ đợi cuộc họp chính sách của Ngân hàng trung ương Mỹ, bắt đầu vào hôm nay theo giờ địa phương. Quyết định chính sách của Fed cũng như buổi họp báo của Chủ tịch Cục dự trữ Liên bang ông Powell được kì vọng sẽ hỗ trợ vàng khi nền kinh tế Mỹ phát đi những tín hiệu khó khăn vào tháng 12 năm ngoái do đại dịch bùng phát trở lại. Hiện tại, Mỹ vẫn là quốc gia ghi nhận số ca mắc Covid-19 lớn nhất toàn cầu.
Tính đến 14h41 chiều 26/1 (giờ Việt Nam), số ca bệnh Covid-19 trên toàn cầu là 100.297.667 và đã có 2.149.835 người tử vong, theo dữ liệu của trang worldomester. Mỹ vẫn là điểm nóng nhất của dịch bệnh, với số ca mắc vượt ngưỡng 25,861 triệu và 431.392 người tử vong. Ngay sau đó, Ấn Độ chính là tâm dịch thứ hai, với 10,677 triệu ca mắc.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
Nhờ yếu tố hỗ trợ, vàng sẵn sàng tiến bước
11:28 AM 26/01
Vàng có tăng mạnh sau phát biểu của ông Yellen ngày mai?
10:58 AM 26/01
USD khiến đà tăng của vàng chùn bước
08:43 AM 26/01
Phiên 25/1: Phố Wall đảo chiều tốt về cuối phiên lên kỉ lục mới, dầu thô đi lên nhờ kì vọng kích thích
08:18 AM 26/01
TTCK: Mức độ rủi ro vẫn đang tiềm ẩn
08:08 AM 26/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 50 | 27,750 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,200700 | 149,200700 |
| Vàng nhẫn | 147,200700 | 149,230700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |