Tỷ giá VND/USD 26/1: TT tự do tăng mạnh, trung tâm và NH thương mại đồng loạt giảm 10:18 26/01/2021

Tỷ giá VND/USD 26/1: TT tự do tăng mạnh, trung tâm và NH thương mại đồng loạt giảm

Sáng nay (26/1), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.142 VND/USD, giảm 5 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.448 VND/USD, tỷ giá trần 23.836 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh giảm tại các đơn vị.

Cụ thể, lúc 10h, ngày 26/1, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.950 – 23.160 VND/USD, mua vào – bán ra cùng giảm 5 đồng so với niêm yết chiều qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.970 – 23.170 VND/USD, cũng giảm 5 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.937 – 23.162 VND/USD, tăng 1 đồng giá mua và bán so với chốt phiên hôm trước.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.924 – 23.171 VND/USD, giảm 1 đồng cả hai chều mua – bán so với niêm yết cuối ngày 25/1.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.970 – 23.160 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với chốt phiên thứ Hai.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.985 – 23.160 VND/USD, mua vào giảm 5 đồng, bán ra giữ nguyên so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 26/1

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng mạnh 80 đồng chiều mua và 100 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên, tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.580 – 23.630 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 170 25,740 190

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140