Trao đổi với Kitco, ông lo ngại:
Sẽ là một mùa đông kinh hoàng đối với nền kinh tế. Các con bạc đang đi vào các thị trường mới nổi. Tôi tin rằng chúng ta sẽ chứng kiến một thị trường gấu (xu hướng giảm) mạnh mẽ ở Hoa Kỳ. Nó sẽ xảy ra.
Celente cho biết, định giá quá cao đối với các cổ phiếu ở Mỹ nhưng chúng hấp dẫn hơn đối với các thị trường mới nổi.
Celente lưu ý rằng vị thế tối cao của Mỹ trên trường toàn cầu sắp kết thúc và thế kỷ tới sẽ do Trung Quốc thống trị. Ông nói:
Mỹ đã thua trong cuộc chiến thương mại. Thế kỷ 20 là thế kỷ của Mỹ, thế kỷ 21 sẽ là thế kỷ của Trung Quốc. Việc kinh doanh của Trung Quốc là kinh doanh, việc kinh doanh của Mỹ là chiến tranh.
Celente lưu ý, điều này sẽ khiến đồng đô la giảm giá trị.
Thị trường chứng khoán suy giảm và đồng đô la giảm sẽ có nghĩa là giá kim loại cao hơn. Ông nhấn mạnh:
Về dài hạn, chúng tôi đang xem xét vàng trong năm nay sẽ phá vỡ mức 2100$ và chúng tôi đang kì vọng bạc thể hiện tốt hơn khi vượt ngưỡng 50$ vững chắc.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Fed chặn lại đà tăng của USD, vàng hưởng lợi
08:53 AM 15/01
TTCK: Tiếp tục kiểm định lại ngưỡng 1.200 điểm
08:03 AM 15/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |