Vàng được giao dịch hầu như không thay đổi trong ngày gần 1845$. Phe bán đã không thể đẩy vàng xuống một cách ổn định dưới đường Trung bình Động Đơn giản (SMA) 200 ngày trong ngày giao dịch thứ hai liên tiếp vào Thứ Hai 11/1. Mức trung bình động 200 ngày hiện đang ở mức 1838$.
Kim loại quý vàng đã thiết lập mô hình cờ hiệu trên biểu đồ giờ. Một sự đột phá theo hướng tiêu cực sẽ ngụ ý vàng nối lại đà bán tháo từ vùng 1940$ và mở ra cơ hội cho việc kiểm tra lại mức thấp nhất hôm thứ Hai là 1816$. Nếu ngưỡng này bị thủng, thị trường sẽ có nguy cơ về vùng tâm lý 1800$.
Mặt khác, một sự phá vỡ hình tam giác theo chiều hướng tăng sẽ xác nhận người bán kiệt sức, được báo hiệu bởi phần đuôi dài gắn với cây nến hàng ngày của Thứ Hai, và cho phép thị trường tăng trở lại mức kháng cự hỗ trợ cũ gần 1870$.
Biểu đồ hàng giờ
Xu hướng: Trung lập
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CÁC CẤP ĐỘ GIÁ
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng dao động trong biên độ hơn 30$ ngày đầu tuần
08:43 AM 12/01
Phiên 11/1: Áp lực chốt lời, áp lực từ chính trường Mỹ khiến phố Wall rời đỉnh, Dầu WTI tăng khiêm tốn
08:08 AM 12/01
TTCK: Chưa có dấu hiệu kết thúc nhịp tăng trưởng tích cực
08:08 AM 12/01
FxStreet: (XAU/USD) có nguy cơ giảm về vùng 1800$
03:58 PM 11/01
Giá xăng dầu đồng loạt tăng trong chiều nay 11/1/2021
03:43 PM 11/01
TT vàng 11/1: Hồi phục tốt nhưng USD và lợi suất Trái phiếu chính phủ Mỹ sẽ là yếu tố cản trở
02:53 PM 11/01
Đà giảm của vàng đang dần được thu hẹp
11:33 AM 11/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,770 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,900 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,900 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |