Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.433 VND/USD, tỷ giá trần 23.821 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục biến động.
Cụ thể, lúc 9h50, ngày 11/1, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.950 – 23.160 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua và bán so với niêm yết cuối tuần trước.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.980 – 23.160 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với giá chốt phiên trước.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.935 – 23.160 VND/USD, đi ngang cả chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước.
Tại Vietinbank, điều chỉnh giảm 4 đồng mua vào – bán ra so với chốt phiên cuối tuần qua, niêm yết giao dịch mua – bán đứng tại mốc 22.919 – 23.154 VND/USD.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.970 – 23.150 VND/USD, mua vào và bán ra cùng đi ngang so với giá chốt phiên trước.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.970 – 23.160 VND/USD, tăng 20 đồng giá mua và 15 đồng giá bán so với chốt phiên cuối tuần.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng, mua vào và bán ra cùng tăng 10 đồng so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.380 – 23.430 VND/USD.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Giá vàng tuần này: Liệu có thủng vùng 1800$? (Phần 1)
09:56 AM 11/01
‘Bitcoin là mẹ của mọi bong bóng’
08:29 AM 11/01
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 11 – 15/1
08:21 AM 11/01
TTCK: Mốc 1.200 điểm đang trở nên rộng mở
08:03 AM 11/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,770 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,100-1,800 | 146,600-1,800 |
| Vàng nhẫn | 145,100-1,800 | 146,630-1,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |