Ông chia sẻ với hãng tin Kitco:
Thông thường, khi thị trường có cơ sở nhiều năm, bạn sẽ thấy hai đến ba lần xuất hiện xu hướng đi lên. Bitcoin gần gấp hai lần mức đó, 36.000$ là khá nhiều so với mục tiêu tăng. Một thứ gì đó càng đi lên theo hướng thẳng đứng, thì càng có nhiều khả năng nó sẽ rơi tự do trở lại.
Vermeulen lưu ý rằng đợt tăng giá gần đây của Bitcoin không hề bền vững.
Vàng rất có thể tăng lên mức 2400$ vào năm 2021 nhưng đối mặt với rủi ro là thị trường chứng khoán có thể điều chỉnh có thể kéo kim loại này đi xuống. Ông nhấn mạnh:
Ngay cả khi bạn là người nắm giữ kim loại quý, bạn vẫn muốn phù hợp với thị trường rộng lớn vì nó sẽ kéo kim loại và cổ phiếu khai thác lên xuống theo nó.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
PTKT vàng sáng 6/1: (XAU/USD) trượt khỏi đỉnh phiên; nguy cơ kiểm tra lại hỗ trợ SMA 5 ngày
10:38 AM 06/01
Tỷ giá VND/USD 6/1: Tỷ giá trung tâm đảo chiều đi lên
10:28 AM 06/01
“Rủi ro kép” đang chờ đón vàng trong năm 2021 tới!
08:48 AM 06/01
Vàng tăng tới gần 60USD trong 2 phiên đầu năm 2021
08:23 AM 06/01
TTCK: Xu hướng tăng điểm vẫn đang trên đà tích cực
08:08 AM 06/01
Mỹ: Ông Trump quyết đấu tranh đến cùng để giữ ghế Tổng thống
04:53 PM 05/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |