Trước diễn biến bất thường này, các chuyên gia khuyến cáo người mua vàng nên cân nhắc kỹ, bởi với những diễn biến như hiện nay, thị trường đang tiềm ẩn nguy cơ đầu cơ, lướt sóng ngắn hạn rất cao.
Trong tuần vừa qua, giá vàng bất ngờ lao dốc mạnh xuống mức đáy thấp nhất 2 tháng qua, ở mốc còn thấp hơn 36 triệu đồng/lượng. Loại kim loại quý đã bắt đầu có tín hiệu lạc quan khi tăng trở lại vào ngày cuối tuần và đầu tuần này, tuy nhiên, mở cửa phiên giao dịch sáng nay giá vàng lại sụt giảm ở ngưỡng 36,20-36,37 triệu đồng/lượng.
Sự biến động của giá vàng đã gây hoang mang cho không ít nhà đầu tư. Nhiều người tranh thủ mua vào để chờ giá lên cao. Không ít người trong số đó đã tiếc nuối vì không mạnh tay mua vào để nhằm mục đích đầu cơ chờ giá lên rồi bán tháo.
Trước diễn biến này, các chuyên gia khuyến cáo người mua vàng nên cân nhắc kỹ, bởi với những diễn biến như hiện nay, thị trường đang tiềm ẩn nguy cơ đầu cơ, lướt sóng ngắn hạn rất cao vì vậy giới đầu tư và người dân cần thận trọng kẻo hối không kịp.
Các chuyên gia cho rằng, giá vàng trong nước thời gian qua khá thụ động do lượng cung chiếm thế áp đảo, trong khi nhu cầu của thị trường phát sinh không nhiều khiến giá vàng luôn trong tình trạng tăng, giảm chậm so với đà điều chỉnh của giá thế giới.
Theo các chuyên gia, để thu hút được sự quan tâm quay trở lại của nhà đầu tư, ảnh hưởng lớn nhất vẫn từ thị trường thế giới, cùng với sự kết hợp của thị trường vàng trong nước mới đẩy thị trường trong nước khởi sắc lên được.
“Trong bối cảnh thị trường với nhiều yếu tố tác động, nhà đầu tư nên bình tĩnh, cân nhắc và thận trọng trong phương thức giao dịch” một chuyên gia đánh giá.
Theo Doanh nghiệp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 -100 | 25,750 -100 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |