Trên sàn Comex, nhánh giao dịch của thị trường giao dịch hàng hóa New York có lúc đã chứng kiến giá vàng tăng lên mức 1329$, tương đương mức tăng 1.15$ (0.09%) so với phiên cuối tuần trước. Thị trường chứng khoán Mỹ đóng cửa ngày hôm nay và các nhà đầu tư không có giao dịch nào chính thức.
Cuối tuần trước, giá vàng đã vọt tới mốc 1334$ khi tỷ lệ thất nghiệp được công bố khiến các nhà đầu tư đổ xô vào mua lại kim loại quý trong tài khoản. Đà tăng nhanh mạnh được cho là các quỹ mua với khối lượng lớn làm các lệnh bán điện tử kích hoạt. Giá vàng vì thế nhảy vọt dựng đứng trên biểu đồ.
Các thông tin trước đó cho thấy con số tăng 151.000 việc làm trong tháng 8 vừa qua đã không đúng như dự đoán. Họ kỳ vọng rằng nó phải là 181.000 việc làm và con số này còn thấp hơn nhiều so với mức 275.000 việc làm được tạo ra trong tháng 7 vừa qua.
Tỷ lệ thất nghiệp của Mỹ ở mức 4.9% trong tháng vừa qua. Tăng so với mứ 4.8% trước đó trong khi thu nhập theo giờ chỉ tăng nhẹ 0.1%, thấp hơn mức 0.2% dự báo.
Khi các thông tin kinh tế thất vọng giới chuyên gia, họ sẽ phân tích khả năng FED sẽ trì hoãn nâng lãi suất cơ bản. Và khi đó giá trị đồng USD giảm xuống làm các nhà đầu tư dùng USD để mua vào kim loại vàng.
Chỉ số USD thường được các nhà đầu tư theo dõi chặt chẽ để kinh doanh kim loại vàng. Chỉ số này đang ở mức 95.8 điểm trong ngày hôm nay, thấp hơn mức 95.18 điểm trước đó cho thấy giá vàng vẫn dựa vào thông tin này để tăng giá.
Phiên giao dịch ngày mai, các nhà đầu tư sẽ nghiên cứu sâu hơn về tỷ lệ tăng trưởng lĩnh vực dịch vụ của nền kinh tế Mỹ. Sau đó, họ sẽ đón một số phát biểu của FED về vấn đề điều hành lãi suất cơ bản. Các nhà đầu tư vàng sẽ vẫn chờ đợi các thông tin trên để đưa ra quyết định giao dịch.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 -100 | 25,750 -100 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |