BẢNG GIÁ VÀNG 9H SÁNG 6/9:
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 36,110,000 | 36,350,000 |
| SJC HÀ NỘI | 36,110,000 | 36,370,000 |
| DOJI HN | 36,250,000 | 36,320,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,250,000 | 36,320,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,140,000 | 36,380,000 |
| MARITIME BANK | 36,250,000 | 36,300,000 |
| PNJ TP.HCM | 36,160,000 | 36,360,000 |
| PNJ Hà Nội | 36,240,000 | 36,310,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,260,000 | 36,310,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 6/9.
Thông tin được đọc nhiều:
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Phiên Mỹ 5/9 hôm qua: Thị trường Mỹ nghỉ lễ và những dự đoán về cả khả năng tăng giá của vàng
06:14 AM 06/09
Bò vàng cần phô diễn sức mạnh để thủng ngưỡng cản $1350
04:42 PM 05/09
Kỳ vọng nâng lãi suất lu mờ, vàng tranh thủ tăng
04:01 PM 05/09
Chiến lược giao dịch của một số tổ chức ngày 5/9 (cập nhật)
01:44 PM 05/09
DailyForex: Dự báo giá vàng tháng 9/2016
01:44 PM 05/09
Sau nghỉ lễ, giá vàng trong nước tăng nhẹ
01:33 PM 05/09
Giá vàng SJC tăng 200.000 đồng/lượng so với trước nghỉ lễ
11:42 AM 05/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |