Trong giờ giao dịch ngày thứ Hai, giá vàng giao ngay giao dịch nâng giá trị từ 1773.89 USD lên tới 1783.03 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1784.84 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1789.62 – 1791.57 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1796.21 – 1797.18 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1806.69 – 1808.64 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1774.5 – 1772.55 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1763.04 – 1762.07 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1757.43 – 1755.48 USD.
Giá vàng hiện tại đã đạt đỉnh trong khoảng 10 năm trở lại đây, kể từ cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 2011 2012. Tuy có đà tăng trưởng nhưng các nhà đầu tư trên thế giới vẫn đang quan ngại với việc mua vào với vàng, bởi trong lịch sử khi đạt đỉnh này thì sau đó giá vàng đã tụt dốc ko phanh. Quỹ vàng lớn nhất thế giới SPDR 2 ngày vừa qua ko có giao dịch, có khả năng họ cũng đang lưỡng lự với mức giá hiện tại với tổng sản lượng dự trữ đã xấp xỉ 1200 tấn.
Về mặt kỹ thuật vàng vẫn trong 1 xu hướng tăng giá, với mức quanh vùng 1800. Đây là lần thứ 2 vàng tiếp cận quanh mức giá 1790 trong nhiều ngày qua, vậy chúng ta có thể kỳ vọng vào chiến lược sell ở mức giá này, chốt lời quanh vùng 1775 70 , dừng lỗ ở 1793.
Như lần trước mn đã khớp lệnh Sell Gold giá 1785 và chốt lời thành công mục tiêu quanh 1765
Tuần này mình sẽ viết chiến lược mới trong tuần này
Chiến lược hôm nay sell ngắn hạn quanh vùng giá 1786 – 87 sl 1803 và sell chính quanh vùng giá 1794 -95 mình nghĩ đây là vùng kháng cự quan trọng vàng rất là khó phá điểm này nên mn canh sell điểm này xuống nuôi dài hạn và sl 1806 cho mình.
giavangvn.org tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,750 90 | 25,850 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |