Vàng giao dịch giảm khiêm tốn so với mức cao trong 3 ngày, hiện mất 0,07% về quanh mức $1612/oz, trong những giờ đầu phiên giao dịch châu Âu vào thứ Sáu.
Mặc dù kim loại quý đã thất bại rất nhiều lần trong việc vượt lên trên đường kháng cự hàng tháng, chỉ số MACD khá tích cực và giá đang giao dịch bền vững trên ngưỡng thoái lui Fib 61,8% của tháng 3 khiến người mua đặt nhiều hy vọng đối với kim quý.
Do đó, việc đóng cửa hàng ngày trên mức $1620/oz sẽ đẩy giá lên ngưỡng cao nhất trong một tuần xung quanh $1645/oz trước khi nhắm mục tiêu $1680/oz và $1700/oz.
Ngược lại, nếu kim quý rời về dưới mức mức thoái lui Fib 61,8% tại $1616 có thể gợi lại SMA 21 ngày, hiện ở mức gần $1586 xuất hiện trên biểu đồ.
Tuy nhiên, hợp lưu của trung bình động (SMA) 100 ngày và mức thoái lui Fib 38,2% gần $1550/47 sẽ đặt câu hỏi cho xu hướng giảm sau đó.
Biểu đồ vàng hàng ngày
Xu hướng: Tăng
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CẤP ĐỘ
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK Việt sáng 3/4: Thị trường chứng khoán khởi sắc sau khi giá dầu tăng sốc, VN-Index bứt phá gần 13 điểm
03:00 PM 03/04
Thất nghiệp tại Mỹ tăng chóng mặt, giá vàng quay đầu tăng
11:20 AM 03/04
Bảng giá vàng sáng 3/4: Giá vàng lấy lại mốc 48 triệu đồng
09:21 AM 03/04
TTCK: Tiếp tục diễn biến khởi sắc phiên cuối tuần
08:40 AM 03/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |