Mặc dù ghi nhận bước giảm, kim loại quý vàng vẫn bị mắc kẹt trong phạm vi giao dịch được xác định bởi các nến hàng ngày liên tiếp với bấc dài và thân nhỏ được tạo ra vào thứ Tư và thứ Năm.
Một sự bứt phá trên ngưỡng cao $1645 của ngày thứ Năm sẽ ngụ ý thời kỳ do dự đã kết thúc. Vàng sẽ tăng tốc và có thể khiến nhiều người mua tham gia thị trường hơn, mang lại cơ hội chinh phục mức kháng cự $1675.
Ngược lại, nếu vàng chấp nhận về dưới mức thấp $1594 thì đà tăng mạnh từ mức thấp gần đây tại $1455 sẽ chấm dứt.
Triển vọng chung của giá sẽ vẫn là trung lập miễn là vàng dao động trong phạm vi giao dịch hôm thứ Năm.
Biểu đồ hàng ngày
Xu hướng: Trung lập
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CẤP ĐỘ
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
USD sụt sâu vì Covid-19; Vàng được đà tăng giá
08:51 AM 27/03
TTCK: Chưa thể vượt vùng kháng cự 695 điểm?
08:50 AM 27/03
Phiên 26/3: Nhà đầu tư phố Wall hào hứng với gói 2000 tỷ USD, dầu thô giảm sâu vì lo nhu cầu Mỹ giảm
08:30 AM 27/03
CIBC: Vàng và các các công ty khai thác sẽ phục hồi thần tốc khi khủng hoảng COVID-19 qua đi
04:21 PM 26/03
Nhà giàu thế giới đỏ mắt tìm mua vàng
03:21 PM 26/03
Vàng sẽ hưởng lợi lớn
03:11 PM 26/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |