Nhà phân tích từ Phillip Futures, ông Benjamin Lu cho biết thị trường đang kìm hãm và xem xét những gì sẽ xảy ra trong các cuộc đàm phán thương mại Mỹ – Trung vào thứ Năm (10/10)… “Nếu tranh chấp thương mại trở nên tồi tệ hơn, chúng ta dự kiến sẽ thấy gia dịch tài sản rủi ro giảm mạnh”.
Nhà phân tích thị trường của Reuters, Wang Tao cho biết giá vàng giao ngay ghi nhận nhiều tiến hiệu trái chiều, vì nó không thể phá vỡ mức hỗ trợ $1488/oz.
Trading212 – Chiến lược giao dịch vàng
Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1505.73 USD xuống còn 1505.45 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1515.86 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1511.75 – 1511.94 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1518.34 – 1518.43 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1524.35 – 1524.54 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1499.34 – 1499.15 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1493.23 – 1493.14 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1486.74 – 1486.55 USD.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1505 SL: 1493 TP: 1523
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1511 – 1518 – 1524
Mức hỗ trợ: 1505 – 1499 – 1494
giavangvn.org tổng hợp
Loading...
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Giá vàng SJC tiếp tục đi lên
11:53 AM 10/10
Tỷ giá USD/VND đi ngang
10:41 AM 10/10
PTKT: Vàng thu hẹp đà tăng khi Nhà Trắng bác bỏ tin đàm phán thương mại giữa Mỹ – Trung không có đột phá
10:08 AM 10/10
Ngân hàng Quốc gia Australia nâng dự báo giá vàng 2019, hạ dự báo giá than trong 2020
08:29 AM 10/10
TTCK: “VN-Index vẫn sẽ đi ngang trong vùng 980 – 1.000”
08:23 AM 10/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 0 | 26,950 -50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,400200 | 156,400200 |
| Vàng nhẫn | 154,400200 | 156,430200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |