Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 10/10 (cập nhật) 13:20 10/10/2019

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 10/10 (cập nhật)

Thứ Tư (9/10), giá vàng ổn định ở mức tăng trước đó vì hi vọng tiến triển trong các cuộc đàm phán thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc thúc đẩy tâm lí rủi ro. Trong khi đó, thị trường cũng chờ đợi manh mối về việc nới lỏng tiền tệ của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed).

Nhà phân tích từ Phillip Futures, ông Benjamin Lu cho biết thị trường đang kìm hãm và xem xét những gì sẽ xảy ra trong các cuộc đàm phán thương mại Mỹ – Trung vào thứ Năm (10/10)… “Nếu tranh chấp thương mại trở nên tồi tệ hơn, chúng ta dự kiến sẽ thấy gia dịch tài sản rủi ro giảm mạnh”.

Nhà phân tích thị trường của Reuters, Wang Tao cho biết giá vàng giao ngay ghi nhận nhiều tiến hiệu trái chiều, vì nó không thể phá vỡ mức hỗ trợ $1488/oz.

Trading212 – Chiến lược giao dịch vàng

Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1505.73 USD xuống còn 1505.45 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1515.86 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1511.75 – 1511.94 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1518.34 – 1518.43 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1524.35 – 1524.54 USD.

Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1499.34 – 1499.15 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1493.23 – 1493.14 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1486.74 – 1486.55 USD.

Vninvest – Chiến lược giao dịch vàng

Chiến lược giao dịch:

Buy: 1505 SL: 1493 TP: 1523

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1511 – 1518 – 1524

Mức hỗ trợ: 1505 – 1499 – 1494

giavangvn.org tổng hợp

Like Loading...

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,550 -70 25,650 -70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140