Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 41,82 triệu đồng/lượng (mua vào) và 42,09 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 30.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Cùng thời điểm trên giá Vàng Rồng Thăng Long giao dịch tại: 41,86 – 42,36 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 10.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Giá vàng SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 41,85 – 42,10 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 40.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 110.000 đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Tập đoàn Doji cũng niêm yết giá vàng SJC tại thị trường Hà Nội ở mức 41,85 – 42,15 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 150.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 50.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá đóng cửa hôm qua.
Tập đoàn Vàng bạc Phú Quý cũng điều chỉnh giá vàng SJC tăng 50.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 100.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với cuối ngày hôm qua. giá SJC niêm yết ở mức 41,8 – 42,1 triệu đồng/lượng (MV-BR).
Vàng trong nước phiên sáng nay ôn định. Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách mua vào và lượng khách bán ra có tỉ lệ (55% khách mua vào và 45% khách bán ra).
Phiên sáng nay, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 1.508 USD/ounce.
Theo một số chuyên gia, việc Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) bơm một số lượng lớn tiền mặt vào thị trường tài chính Mỹ đã hỗ trợ cho giá vàng.
Thị trường đang chờ đợi biên bản cuộc họp tháng Chín của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) với hy vọng ngân hàng trung ương Mỹ sẽ tiếp tục giảm lãi suất. Tuy nhiên, những tín hiệu lạc quan từ đàm phán thương mại Mỹ-Trung đã thúc đẩy nhà đầu tư hướng tới các tài sản rủi ro và hạn chế đà đi lên của giá vàng.
Tổng hợp
Loading...
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,550 -70 | 25,650 -70 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |