Tóm tắt:
Vàng dự kiến sẽ kéo dài giai đoạn củng cố trong phiên châu Âu bởi một cuộc chiến giằng co vẫn tồn tại giữa xu hướng tăng và xu hướng giảm trước khi các dữ liệu vĩ mô quan trọng của Hoa Kỳ được công bố.
Diễn biến giá USD cũng sẽ đóng một vai trò quan trọng đối với hướng đi của quý kim.
Trong sự thoái troài của đồng đô la Mỹ trên bảng điện tử, xu hướng tăng của vàng lại đang yếu dần. Vào những giờ đầu phiên giao dịch thứ Sáu tại thị trường châu Âu, khi có sự phục hồi trong tâm lý rủi ro, biểu thị bằng lợi suất trái phiếu tăng và đảo chiều đi lên của hợp đồg tương lai các chỉ số phố Wall, dường như đè nặng lên vàng trú ẩn an toàn.
Hơn nữa, những lo ngại về tình hình chính trị Hoa Kỳ và toàn cầu cũng tiếp tục giữ cho tình cảm được thả nổi xung quanh kim loại màu vàng. Tuy nhiên, sự tăng giá của đồng đô la Mỹ có thể tạo ra sức ép đối với hàng hóa định giá bằng đồng tiền này nếu Chỉ số giá hàng hóa và lõi PCE của Hoa Kỳ ước tính tốt hơn và do đó có thể hạn chế các nỗ lực phục hồi của quý kim vàng.
TỔNG QUAN
XU HƯỚNG
CẤP ĐỘ
Loading...
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
TT vàng 27/9: Giảm ngày cuối tuần, NĐT chờ tin tức mới
02:34 PM 27/09
Nhiều nhà đầu tư bỏ lỡ cơ hội mua vàng khi giá giảm
11:43 AM 27/09
Ai sẽ khuynh đảo thị trường dầu?
10:41 AM 27/09
Tỷ giá USD/VND ngày 27/9: Giá USD tại các NH không nhiều biến động dù TGTT liên tục tăng
10:22 AM 27/09
UBS: Đà tăng giá mùa hè mới chỉ là sự khởi đầu
09:56 AM 27/09
Giá vàng vẫn tích lũy ngắn hạn
08:25 AM 27/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,600200 | 156,600200 |
| Vàng nhẫn | 154,600200 | 156,630200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |